Description
- PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Máy dùng để chiết xuất và cô đặc các loại dược liệu, thảo dược, hoặc các loại nguyên liệu dùng trong các ngành công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, hoá chất…
- ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
Máy được chế tạo bằng inox 304 và 316, các phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng inox 316L.
Chiết xuất ở nhiệt độ thấp, dung môi chủ yếu là nước và cồn.
Tỷ lệ thu hồi từ chiết xuất cao do chiết xuất trong môi trường chân không, gia tăng độ giãn nở của tế bào hoạt chất của dược liệu làm các tế bào hoạt chất chiết ra nhanh hơn.
Tiết kiệm dung môi, tăng năng suất.
Tiết kiệm hơi nước do quy trình thực hiện trong điều kiện kín, nồi nấu, ống dẫn được giữ ở khoảng nhiệt độ cố định với áp suất thường.
- BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CTH-1500 | CTH-3000 |
I | Hệ thống chiết | ||
1 | Dung tích hiệu dụng nồi nấu | 1.500 L | 3.000 L |
2 | Nhiệt độ chưng cất dung môi cồn | 40 – 80 oC | 40 – 80 oC |
3 | Nhiệt độ chưng cất dung môi nước | 50 – 90 oC | 50 – 90 oC |
4 | Lượng nguyên liệu sử dụng (Tuỳ loại) | 250 – 500 kg | 300 – 1000 kg |
5 | Nguồn khí nén | 6 bar – 100 L/min | 6 bar – 100 L/min |
II | Hệ thống cô | ||
1 | Năng suất bay hơi | Max: 500 kg/h
(Nước/ ~ 200kg) |
Max: 1000 kg/h
(Nước/ ~ 300kg) |
2 | Nhiệt độ bay hơi | 50 – 60 oC | 50 – 60 oC |
3 | Diện tích gia nhiệt | 10 m2 | 14 m2 |
4 | Độ cô đặc | 1:1.2 ~ 1.4 | 1:1.2 ~ 1.4 |
5 | Áp suất chân không | 0.06 – 0.085 Mpa | 0.06 – 0.085 Mpa |
Reviews
There are no reviews yet.