Description
- PHẠM VI ỨNG DỤNG:
Máy được dùng để trộn bột, tạo cốm bằng bột và dịch kết dính.
- ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
Máy được thiết kế dựa trên những tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật tiến tiến nhất.
Quy trình vận hành tự động điều khiển bằng PLC và màn hình cảm ứng.
Thời gian vận hành nhanh, tạo ra thành phẩm chất lượng đồng đều.
Máy công suất nhỏ có thể dùng trong quy mô phòng thí nghiệm.
- BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
STT | THÔNG SỐ KĨ THUẬT | NT-5 | NT-100 | NT-150 | NT-200 |
1 | Kích thước máy (D x R x C) | 1170 x 1130 x 1520 mm | 2200 x 2200 x 2000 mm | 2330 x 2200 x 2260 mm | 2400 x 2300 x 2260 mm |
2 | Thể tích buồng trộn | 15L | 300L | 450L | 480L |
3 | Công suất máy | 5 kg | 100 kg | 150 kg | 200 kg |
4 | Tốc độ cánh trộn | 150 ÷ 300 rpm | 150 ÷ 300 rpm | 150 ÷ 300 rpm | 150 ÷ 300 rpm |
5 | Công suất cánh trộn | 0,75 kW | 18,75 kW | 18,75 kW | 22,5 kW |
6 | Tốc độ cánh chém tạo hạt | 1.400 – 2.800 rpm | 1.400 – 2.800 rpm | 1.400 – 2.800 rpm. | 1.400 – 2.800 rpm |
7 | Công suất cánh chém tạo hạt | 0,75 kW | 5,5 kW | 7,5 kW | 7,5 kW |
8 | Nguồn điện | 380V 3P 50Hz | 380V 3P 50Hz | 380V 3P 50Hz | 380V 3P 50Hz |
Reviews
There are no reviews yet.